🌟 길을 끊다

1. 어떤 일을 할 방법이나 수단을 없애다.

1. HẾT ĐƯỜNG: Làm mất đi phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상대 팀은 우리가 공을 잡기만 하면 재빠르게 달려들며 패스의 길을 끊었다.
    The opposing team quickly rushed in as soon as we caught the ball and cut off the path of the pass.
  • 우리가 보급의 길을 끊어 적군은 이미 식량이 떨어진 상태이다.
    The enemy has already run out of food because we have cut off the supply route.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124)